- Mitsubishi
- >
- Xe Mitsubishi Triton 2022 màu đen đã qua sử dụng
Xe Mitsubishi Triton 2022 màu đen đã qua sử dụng
SKU:
$589.00
$589.00
Unavailable
per item
- Mitsubishi Triton 2.4AT 4x2 2022
- Odo chạy có 4.000km
- Xe cá nhân 1 chủ sự dụng, xe hầu như còn mới nguyên
- Hỗ trợ bank cao, sử dụng khá tiết kiệm và hợp lý
- Cam kết về chất lượng xe bằng văn bản
- Check test hãng hoặc bất kỳ đâu
Mitsubishi Triton là mẫu xe nổi bật trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam, ra đời năm 1978, hiện đang ở thế hệ thứ 6 (2015-nay). Trên thế giới, tại một số thời điểm mẫu bán tải này còn có tên gọi là Mitsubishi Forte, Strada, L200, Mighty Max,...
Mitsubishi Triton 2022 với thiết kế ngoại hình mạnh mẽ và nam tính; Tính năng an toàn được trang bị nhiều hơn bản cũ; Không gian nội thất rộng rãi với hàng ghế sau độ nghiêng lớn; Khả năng off-road tốt; Trang bị hệ thống dẫn động Super Select 4WD-II.
Giá xe Mitsubishi Triton 2023 giá bao nhiêu?
Tới thời điểm hiện tại tháng 5/2023, Mitsubishi Motors đang phân phôi 03 phiên bản xe bán tải New Triton 2023 Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan gồm 3 phiên bản:
- Mitsubishi Triton Athlete 4×2 AT 2023: 780.000.000 đồng.
- Mitsubishi Triton Athlete 4×4 AT 2023: 905.000.000 đồng.
- Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec 2023: 650.000.000đ
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC 2023
Để xe bán tải Mitsubishi Triton 2023 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài tiền mua xe, chủ mới của xe phải chi thêm khoản tiền không nhỏ cho các loại thuế, phí sau:
- Phí trước bạ lần đầu bằng 60% ôtô con, đồng nghĩa phí trước bạ bán tải sẽ là 7,2% (60%x12%) tại Hà Nội và 6% (60%x10%) tại các tỉnh thành khác
- Phí đăng kiểm: 90.000 đồng
- Phí biển số: 500.000 đồng với Hà Nội + TP HCM và chỉ 150.000 đồng ở các tỉnh thành khác
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.000 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn): 1,5%
- Dựa theo các con số trên, tổng số tiền để Mitsubishi Triton 2023 lăn bánh tại các tỉnh thành như sau:
Khoản phí |
TP.HCM |
TP. Hà Nội |
Tỉnh thành khác |
Giá niêm yết |
650.000.000đ |
650.000.000đ |
650.000.000đ |
Phí trước bạ |
39.000.000đ |
46.800.000đ |
39.000.000đ |
Phí đăng kiểm |
90.000đ |
90.000đ |
90.000đ |
Phí bảo trì đường bộ |
2.160.000đ |
2.160.000đ |
2.160.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
530.000đ |
530.000đ |
530.000đ |
Phí biển số |
500.000đ |
500.000đ |
150.000đ |
Gía lăn bánh |
692.280.000đ |
695.530.000đ |
691.930.000đ |